Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, NaOH, Sn(OH)2, N2H4.H2O ra NH4OH, Na2[Sn(OH)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , Sn(OH)2 (Thiếc(II) hidroxit) , N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra NH4OH (Amoni hidroxit) , Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) Sn(OH)2 (Thiếc(II) hidroxit) N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tạo thành NH4OH (Amoni hidroxit)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Sn(OH)2 (Thiếc(II) hidroxit) (Stannaacetylene-1,2-diol)

2H2O + SnSO4 → H2SO4 + Sn(OH)2 2NaOH + SnSO4 → Na2SO4 + Sn(OH)2 2NaOH + SnCl2 → 2NaCl + Sn(OH)2

Phương trình để tạo ra chất N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) (Hydrazine hydrate; Hydrazine monohydrate)

NaOH + N2H5Cl → NaCl + N2H4.H2O

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H2O + NH2Cl → NH4OH + HClO

Phương trình để tạo ra chất Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)) (Sodium hexahydroxostannate(IV))

2Na[Sn(OH)3] → Sn + Na2[Sn(OH)6] 6H2O + Na6TeO6 + 3Na[Sn(OH)3] → 3NaOH + Te + 3Na2[Sn(OH)6] 2H2O + 2NaOH + SnO2 → Na2[Sn(OH)6]